Category Archives: Tên dược vật theo vần C

CHÓ ĐẺ HOA VÀNG

HY THIÊM THẢO Tên khác Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy(Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa, Hy thiêm, Hy tiên. Tên Hán Việt khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), […]

CỬU TỬ LIÊN

Cửu tử liên 九子莲 Tên khác Tên thường gọi: Cửu tử liên, Bát tiên đào (Hồ Bắc – Trung Quốc thường gọi theo tên này) Tên tiếng Trung: 九子莲 Tên khoa học: Calanthe puberula Wall. exLindl. Họ khoa học: Thuộc họ lan sống bò trên đất. Cây Cửu tử liên Mô tả, hình ảnh cây, phân bố, […]

CỬU TIÊN THẢO

Cửu tiên thảo – 九仙草 Tên khác Tên thường gọi: Cửu tiên thảo, Thiết chế ba (theo Tứ xuyên gọi), sơn bá chi, tửu tiên thảo, tát hoa nhất khỏa châm (theo Vân Nam gọi), chân châu thảo (theo Quý Châu ,Vân Nam gọi). Tên khoa học:  Thesium longi folium Turcz. Họ khoa học: Thuộc họ đàn […]

CỬU ĐẢO SINH

Cửu đảo sinh – 九倒生 Tên khác Tên thường gọi: Cửu đảo sinh, thiết sảo ba, kim hạc vỹ, tuyến hạc vỹ (Hồ Nam gọi) thiết lang hạc (Quý Châu gọi) Tênkhoa học: Asplenium varians Wlall. Ex Hook. et Grew Tên tiếng Trung: 九倒生 Họ khoa học: Thuộc họ thực vật thiết giác dương xỉ Aspleniaceae. Cây […]

CÂY TỎI TRỜI

Cây tỏi trời – 小天蒜 Tên khác Tên thường gọi: Cây tỏi trời còn gọi là Tiểu tông bao, phệ ma thảo, tế độc (Vân Nam). Tên tiếng Trung: 小天蒜 Tên khoa học Veratrum mengtzeanum Loes. f. Họ khoa học: Thuộc họ bách hợp Liliaceae. Cây Tỏi trời Mô tả, hình ảnh cây Tỏi trời, phân bố, thu hái, […]

CÂY ME ĐẤT NÚI

Cây me đất núi (cỏ bợ) – 山 Tên khác Tên khác: Cây me đất núi (cỏ bợ) còn gọi là Mạch tử thất, mạch huệ thất (Hiệp Tây), thạch đại mạch (Triết Giang), thượng thiên thê (Hồ Nam), tam khối ngõa (Tứ xuyên), phi thiên nga (Vân Nam) . Tên tiếng Trung: 山 Tên khoa học Oxalis […]

CAN NHAM

Can nham – 干岩矸 Tên khác Tên thường gọi: Can nham Tên khoa học: Corydalis tomentella Franch. Họ khoa học: Thuộc họ cây anh túc Papaveraceae. Tên tiếng Trung: 干岩矸 Cây Can nham Mô tả, hình ảnh cây Can nham, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý Mô tả   […]

CẢI ĐẠI HỒNG THANH

Cải đại hồng thanh – 大红青菜 Tên khác Tên thường gọi: Cải đại hồng thanh còn gọi Cải sơn thanh (tên thường gọi), cải thanh dại, điền bại tương (Vân Nam), thổ tam thất (Vân Nam, Tây Tạng), thiên thanh địa hồng (Tây tạng). Tên tiếng Trung: 大红青菜 Tên khoa học Senecio chrysanthemodes DC. Họ khoa học: Thuộc họ […]

CẢI ĐẠI ĐẦU TỬ

Cải đại đầu tử – 大头菜子 Tên khác Tên thường gọi: Cải dương đại đầu (Giang Tô), bố lưu khắc (đông bắc), cải mụn cơm, thủy giới tử. Tên khoa học Brassica na pobrassica (L.)Mill Họ khoa học: Họ hoa thập tự Cruciferae. Cây Cải đại đầu tử Mô tả, hình ảnh cây Cải đại đầu tử , […]

CHÍNH MÃ

HUYỀN SÂM Tên khác Tên Hán Việt khác: Vị thuốc huyền sâm còn gọi Trọng đài (Bản Kinh), Chính mã, Huyền đài, Lộc trường, Qủi tàng, Đoan (Ngô Phổ Bản Thảo), Hàm (Biệt Lục), Trục mã (Dược Tính Luận), Phức thảo (Khai Bảo Bản Thảo), Dã chi ma (Bản Thảo Cương Mục), Hắc sâm (Ngự Dược Viện), Nguyên sâm (Bản Thảo Thông Huyền), Sơn […]

error: Content is protected !!
Lưu ý: