Cỏ bợ Tên khác: Tên thường dùng: tần, tứ diệp thảo, điền tự thảo, phá đồng tiền, dạ hợp thảo, phak vèn Tên tiếng Trung: 蘋 Tên khoa học: Marsilea quadrifolia L. Họ khoa học: họ Tần Marsileaceae, bộ dương xỉ Cây cỏ bợ ( Mô tả, hình ảnh cây cỏ bợ, thu hái, […]
Category Archives: Tên dược vật theo vần C
Bấc đèn Tên khác Tên thường gọi: Bấc đèn còn có tên là Hổ tu thảo, Bích ngọc thảo, Tịch thảo, Xích tu, Cổ ất tâm, Đăng tâm thảo (Medulla funci caulis)- là ruột phơi khô của thân cây bấc đèn. Tên khoa học: Juncus ehusus L. var. decipiens Buch. Họ khoa học: Thuộc họ Bấc Juncaceae. Cây Bấc đèn (Mô tả, hình ảnh cây […]
Cỏ mần trầu Tên khác Tên dân gian: Cỏ mần trầu, Cỏ vườn trầu, Cỏ màn trầu, Cỏ dáng, ngưu tâm thảo, thanh tâm thảo, Tết suất thảo, Ngưu cần thảo, Màng trầu, Cỏ chỉ tía, Ngưu cân thảo, Hang ma (Tày), Co nhả hút (Thái), Hìa xú xan (Dao), Cao day (Ba Na), Hất t’rớ lạy (K’Ho), R’day (H’Dong) Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn […]
Cỏ bạc đầu Tên khác Tên dân gian: Cỏ bạc đầu, Cói bạc đầu lá ngắn, Cỏ đầu tròn, Bạc đầu lá ngắn, thủy ngô công, Pó dều dều Tên khoa học: – Kyllinga nemoralis (Forst, et Forst.f.) Dandy ex Hutch, et Dalz. (K. monocephala Rottb) Họ khoa học: thuộc họ Cói – Cyperaceae. Cây cỏ bạc […]
Vạn niên thanh Vạn niên thanh – Aglaonema siamense Engl., thuộc họ Ráy – Araceae. Mô tả: Cây thảo cao 35-40cm, dày 1-1,5cm. Lá xoan hay xoan thuôn, tròn ở gốc, nhọn dài và đều đều ở 1/3 trên, dài 15-20cm, rộng 5-7cm, có gân phụ rõ, cong lên; cuống dài 5-10cm, có bẹ và ôm ở […]
Bưởi Tên khác Tên thường gọi: Bưởi, Dữu Tên khoa học Citrus grandis (L.) Osbeek (C. maxima (Burm.) Merr., C. decumana Merr.) Họ khoa học thuộc họ Cam – Rutaceae. Cây Bưởi ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây to cao 5-10m; chồi non […]
Nàng nàng Tên khác Tên thường gọi: Nàng nàng Còn gọi là Trứng ếch, Trứng ốc, Bọt ếch, Nổ trắng, Co phá mặc lăm (Thái), Pha tốp (Lai Châu), Đốc pha nốc (Lào). Tên khoa học Callicarpa cana L. Họ khoa học: Thuộc họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae. Cây Nàng nàng (Mô tả, hình ảnh cây Nàng nàng, thu hái, chế […]
Tỏi đỏ Tên khác Sâm đại hành, Tỏi lào, Hành lào, Hành đỏ Tên khoa học Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb.(E. subaphylla Gagnep.), thuộc họ La đơn – Iridaceae. Cây Tỏi đỏ ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm. Thân hành (thường gọi là […]
SIM Tên khác Tên thường gọi: Sim, hồng sim, dương lê, đào kim nương, co nim (Thái), mác nim (Tày) cương nhẫm, nẫm tử, sơn nẫm,… Tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa Họ khoa học: Họ trầm thymelacaceae Cây sim (Mô tả, hình ảnh cây sim, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả: […]
CỐT TOÁI BỔ Tên khác Bổ cốt toái, co tạng tó, co in tó, cây tổ phượng, cây tổ rồng, tổ diều, tắc kè đá, cây tổ rồng. Tên dược: Rhizoma drynariae. Tên thực vật: Drynaria frotunei (Kunze) J. Sm. Tên khoa học: Drynaria (cốt toái bổ) Davallia. Tiếng Trung: 骨碎補 Cây Cốt toái bổ ( Mô tả, hình […]