Category Archives: Tên dược vật theo vần A

ÂM HƯƠNG

ÂM HƯƠNG Tên khác Tên thường gọi: Âm thảo, Khảm hương thảo, Dã quế chi, Sơn ngọc quế, Thổ nhục quế, Giao quế, Thổ nhục quế, Dã quế chi, Sơn quế, Nguyệt quế, Dã ngọc quế, Áp mẫu quế, Hương giao tử, Sàn quế, Quế bì, Sơn nhục quế, Sơn nhục quế, Sơn ngọc quế, […]

ÂM HÀNH THẢO

ÂM HÀNH THẢO Tên khác Tên thường gọi: Âm hành thảo Tên tiếng Trung: 陰 行 草 Tên khoa học: Siphonostegia Chinensis Benth. Họ khoa học : Scrophylariaceae Cây Âm hành thảo (Mô tả, hình ảnh cây Âm hành thảo, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả : […]

ÂM ĐỊA QUYẾT

ÂM ĐỊA QUYẾT Tên khác Tên thường gọi: Âm địa quyết, Cỏ âm địa, Bối Xà Tinh (Tứ Xuyên Trung Dược Chí), Độc Cước Cao, Đông Thảo ( Dân Gian Thường Dụng Thảo Dược Hối Biên), Độc Lập Kim Kê (Quán Châu Dân Gian Phương Dược Tập), Đơn Quế Di Tinh Thảo, Độc Lập Kim […]

AO DIỆP CẢNH NHIÊN

Ao diệp cảnh thiên Tên khác Tên thường gọi: Ao diệp cảnh thiên Tên khoa học: Sedum emarginatum Migo. Xuất xứ : Trung Quốc Dân Gian Bách Thảo Lương Phương. Ao diệp cảnh thiên (Mô tả, hình ảnh Ao diệp cảnh thiên, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) […]

ATISO

ATISO Tên Khác: Tên dân gian: atiso Tên khoa học: Cynara Scolymus L. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc (Compositae). Cây Atiso (Mô tả, hình ảnh cây cúc tần, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô Tả: Atiso là một cây thuốc nam quý. Loại cây thấp, cao khoảng […]

Á THỰC

NGƯU BÀNG Tên khác: Tên thường dùng: Đại đao tử, á thực, Hắc phong tử, Thử niêm tử, Lệ Thực, Mã Diệc Danh Thử Niêm, Ngưu Bảng, Đại Lực Tử, Bảng Ông Thái, Tiện Khiên Ngưu, Biên Bức Thứ. Tên khoa học: Arctium lappa Linn. Họ khoa học: Họ cúc Asterraceae Tiếng Trung: 牛蒡, 恶实、荔实、马亦名鼠粘、牛蒡、大力子、蒡翁菜、便牵牛、蝙蝠刺 […]

ẤT KIM

UẤT KIM Tên khác: Vị thuốc uất kim còn gọi là Mã thuật (Tân Tu Bản Thảo), Ngũ đế túc, Hoàng uất, Ô đầu (Thạch Dược Nhĩ Nhã), Ngọc kim (Biệt Lục), Thâm hoàng, Uất sưởng, Kim mãu thuế (Hòa Hán Dược Khảo), Nghệ (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Curcuma longa L- Họ […]

ÁP THỤ DIỆP

Áp thụ diệp Tên khác Tên thường gọi: Áp thụ diệp còn gọi là Án thụ diệp, Lam an diệp, Bạch đàn, Bạch đàn xanh, Dầu gió, Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus Globulus Labill. Họ khoa học: Họ Đào kim nương (Myrtaceae). Cây Áp thụ diệp (Mô tả, hình ảnh cây Áp thụ diệp, […]

ÁP NIỆU THẢO

Thường sơn Tên khác Tên thường gọi: Thường sơn, hoàng thường sơn, thục tất, áp niệu thảo, kê niệu thảo (Những cây thuốc, vị thuốc Việt Nam), Hỗ thảo (bản kinh) Hằng sơn, thất diệp (Ngô phổ bản thảo) kê cốt thường sơn (Đào Hoằng Cảnh) Phiên vỵ mộc (hầu ninh cấp dược phổ) Tên […]

ÁP NHĨ CẦN

Áp nhĩ cần Tên khác Tên thường gọi: Áp cước bản, Đường điền, Khởi mạc, Tam thạch, Áp cước bản thảo, Dã cần thái, Hồng nga cước bản, Thủy cần thái, Dã thục quỳ, Phó ngư, Tam diệp cần, Thủy bạch chỉ, Đại áp cước bản, Toa đơn tử. Tên khoa học : Cryptotaenia japonica […]

error: Content is protected !!
Lưu ý: