Cây la Tên khác Tên thường gọi: Cây la Còn gọi là la rừng, ngoi, cà hôi, pô hức, chìa vôi, sang mou. Tên khoa học Solanum verbascifolium L. Họ khoa học: Thuộc họ Cà Solanace ae Cây La (Mô tả, hình ảnh cây La, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng […]
Category Archives: Tên dược vật theo vần C
Canh-ki-na Tên khác Tên thường gọi: Tên khoa học của Canhkina: Canhkina đỏ (Cinchona succirubra Pavon), Canhkina vàng (C. calisaya Weddell), Canhkina xám (C. officinalis L.). Họ khoa học: họ Cà phê (Rubiaceae Cây canh ki na (Mô tả, hình ảnh cây canh ki na, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, […]
Cây kim vàng Tên khác Còn có tên gai kim vàng, gai kim bóng, trâm vàng. Tên kho học Barlerialupulina lindl. Thuộc họ Ô rô Acanthaceae. Cây kim vàng ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ mọc đứng, nhánh vuông, […]
Bạch hạc Tên khác Tên dân gian: Còn gọi là cây lác (miền trung), thuốc lá nhỏ, cây kiên cò, nam uy linh tiên, cánh cò, chòm phòn (dân tộc Nùng) Tên Hán việt khác: Bạch hạc linh chi, Tiên thảo. Tên khoa học: Rhinacanthus nasuta Họ khoa học: Thuộc họ Ô rô acanthaceae. Cây […]
Tỏa dương Tên khoa học: Tên khác: Tỏa dương Còn có tên là Củ gió đất, Củ ngọt núi, Hoa đất, Cây không lá, Xà cô. Tên khoa học: Balanophora sp. Họ khoa học: Thuộc họ Gió đất Balanophoraceae. Cây Tỏa dương (Mô tả, hình ảnh cây Tỏa dương, phân bố, thu hái, chế biến, […]
Cây khôi Tên khác Tên thường gọi: cây độc lực, đơn tướng quân, Cây lá khôi, Khôi nhung, Khôi tía. Tên khoa học: Ardisia sylvestris Pitarrd. Họ khoa học: Thuộc họ đơn nem Myrsinaceae. Cây khôi (Mô tả, hình ảnh cây khôi, phân bố, thu hái, chế biến, thành phần hóa học, tác dụng dược […]
Ké đầu ngựa Tên khác Tên thường gọi: Ké đầu ngựa Còn gọi là Thương nhĩ tử, Phắt ma. Tên khoa học Xanthium sirumarium. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. Cây Ké đầu ngựa (Mô tả, hình ảnh cây Ké đầu ngựa, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) […]
CÂY HUYẾT DỤ Tên khác Tên thường gọi: huyết dụ, phát dụ, long huyết, huyết dụ lá đỏ, thiết thụ, phất dũ, người Tày gọi là chổng đeng, tên Thái là co trướng lậu, tên Dao là quyền diên ái Tên khoa học: Cordyline terminalis Kunth (Dracaena terminalis Jack) Họ khoa học: thuộc họ huyết dụ (Dracaenaceae) Lưu […]
Thủy tiên Tên khác Tên thường gọi: Thủy tiên. Tên khoa học: Narcissue tazetta L. var. chinensis Roem. Họ khoa học: thuộc họ Thủy tiên – Amaryllidaceae. Cây Thuy tiên (Mô tả, hình ảnh cây Thủy tiên, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây nhỏ, có thân […]
Hoa phấn Tên khác Hoa phấn, Bông phấn, Sâm ớt, Thảo mạt lợi, Tử mạt lợi, La ngot, pea ro nghi (Campuchia), Yên chư hoa (Thảo hoa phổ), Phấn cát hoa, Tiểu niêm châu, Trạng nguyên hồng (Hoa kính), Dạ phồn hoa (Cương mục). Tên tiếng trung: 紫茉莉 Tên khoa học: Mirabilis jalapa L Họ […]