DÂM DƯƠNG HOẮC Tên khác Tên dân gian: Vị thuốc Dâm dương hoắc còn gọi Cương tiền (Bản Kinh), Tiên linh tỳ (Lôi Công Bào Chích Luận), Tam chi cửu diệp thảo (Bản Thảo Đồ Kinh), Phỏng trượng thảo, Khí trượng thảo, Thiên lưỡng kim, Can kê cân, Hoàng liên tổ (Nhật Hoa Tử Bản […]
Category Archives: Tên dược vật theo vần C
BẠCH CƯƠNG TẰM Nói chuyện với thầy thuốc Chế độ ăn uống cho người bị cảm cúm Khỏi dứt điểm bệnh cảm cúm không dùng thuốc Tên khác: Vị thuốc Bạch cương tằm còn gọi Bạch cam toại, Cương nghĩ tử, Trực cương tằm, Tử lăng (Hòa Hán Dược Khảo), Chế thiên trùng, Sao cương […]
Cam thảo dây Tên khác: Còn gọi là trương tư tử, tương tự đầuk, tương tư đằng, dây cườm, dây chi chi Tên khoa học Abrus precatorius L. Thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tiếng trung: 相思 藤 Cây cam thảo dây ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác […]
VỪNG ĐEN Tên khác Tên dân gian: Vị thuốc Vừng đen là tên gọi ở miền Bắc, miền Nam gọi là mè. Tên theo Đông y: Chi ma, Hồ ma, Hồ ma nhân, du tử miêu, cự thắng tử, bắc chi ma. Tên khoa học: Sesamum indicum Họ khoa học: thuộc họ vừng (Pedaliaceae) Cây […]
ĐẠI KÍCH Chế độ ăn uống tăng cường sức khỏe cho nam giới Vô tinh vẫn sinh con trai Nói chuyện với thầy thuốc Tên khác Đại kích, Cung cự (Nhĩ nhã), Hạ mã tiên (Bản thảo cương mục), Kiều, Chi hành, Trạch hành, Phá quân xác, Lặc mã tuyên (Hòa hán dược khảo). Tên […]
VIỄN CHÍ Tên khác: Tên Hán Việt: Vị thuốc Viễn chí còn gọi Khổ viễn chí (Trấn Nam Bản Thảo), Yêu nhiễu, Cức quyển (Nhĩ Nhã), Nga quản chí thống, Chí nhục, Chí thông, Viễn chí nhục, Chích viễn chí, Khổ yêu, Dư lương, A chỉ thảo, Tỉnh tâm trượng (Trung Quốc Dược Học Đại […]
Cúc tần Tên khác: Tên dân gian: Cúc tần, cây từ bi, lức, lức ấn, Cây Đại bi, đại ngải, hoa mai não, băng phiến ngải, co mát (Thái), phặc phà (Tày), Ngai camphos plant (Anh), camphrée (Pháp) Tên khoa học: Pluchea indica (L.) Less. Họ khoa học: thuộc họ Cúc – Asteraceae. Cây cúc […]
Rau ngổ Tên khác Rau ngổ, Ngổ trâu, Ngổ đất, Ngổ hương, Cúc nước, Phak hom pom Tên khoa học Enydra fluctuans Lour, thuộc họ Cúc – Asteraceae. Cây Rau ngổ ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống nổi […]
Sài đất Tên khác Sài đất, Cúc nháp, Ngổ núi, Húng trám Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr., thuộc họ Cúc – Asteraceae. Cây Sài đất ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả: Cây thảo sống dai, đứng thẳng hay mọc […]
Cóc mẳn Tên khác Tên thường gọi: Cóc mẳn còn gọi là Cỏ the, Cóc ngồi, Cây thuốc mộng, Cúc ma, Cúc mẳn, thạch hồ tuy, Nga bất thực thảo, Địa hồ tiêu, Cầu tử thảo. Tên khoa học: Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers. Họ khoa học: Thuộc họ Cúc – Asteraceae. Cây […]