Củ gai Tên khác Còn gọi là trữ ma căn (Trung Quốc) Tên khoa học Boehmeria nivea (L) Gaud (Ủtica nivea L). Người ta dùng củ gai (Radix Boehmer) là dễ phơi hay sấy khô của cây gai. Tiếng Trung: 苎麻根 Theo chữ Hán sợi gai nhỏ là thuyền sợi gai to là trữ. Cây […]
Category Archives: Tên dược vật theo vần C
Cây củ đậu Tên khác Tên khoa học: Cây củ đậu Còn gọi là Củ sắng, Măn phăo, krâsang, Sắn nước. Tên khoa học: Pachyrhizus erosus (L) urb, Họ khoa học: Thuộc họ cánh bướm Fabaceae. Cây Củ đậu (Mô tả, hình ảnh cây Củ đậu, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác […]
Mía dò Tên khác Mía dò còn gọi là tậu chó, đọt đắng, đọt hoàng, cát lồi, củ chóc. Tên khoa học Costus speciosus Smith. Thuộc họ Gừng Zinhiberaceae Tên tiếng Trung: 闭鞘姜 (Bế sáo khương) Cây mía dò ( Mô tả, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) […]
MÃ TIỀN TỬ (Semen Strychni) Tên khác Tên thường dùng: Mã tiền tử nguyên tên là Phan mộc miết dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản thảo cương mục-quyển 18, là hạt chín phơi hay sấy khô của cây Mã tiền, Phân loại: Strychnos pierriana A.W.Hill hoặc loại Mã tiền S.nux vomina […]
Hổ trượng – Củ cốt khí Tên khác Còn gọi là hoạt huyết đan, tử kim long, ban trượng căn, hổ trượng căn, điền thất (miền nam). Tên khoa học Reynoutrua japonica Houtt. Polygonum cuspidatum Sieb et Zucc. Polygonum reyoutria Makino. Họ khoa học: Thuộc họ rau răm Polygonaceae. Tên tiếng Trung: 琥 杖 (Hổ trượng) […]
Hoàng Tinh Tên khác Mễ phủ, cây Cơm nếp, Kim thị hoàng tinh, Cứu hoang thảo, Hoàng tinh Tên khoa học: Rhizome polygonati Tên thực vật: 1. Polygonatum sibiricum Red.; 2. Polygonatum cyrtonema Hua; 3. Polygonatum kingianum Coll., et Hemsl. Tên thông thường: Hoàng tinh Cây Hoàng Tinh ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, […]
Củ cải Còn có tên là rau lú bú, củ cải, la bặc tử, lai phục tử. Tên khoa học Raphanus sativus L. Thuộc họ Cải Brassicaceae. La bặc tử là hạt phơi hay sấy khô của hạt củ cải. Củ cải ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, […]
Ô đầu Tên khác Còn gọi là củ ấu tàu (không nhầm với vị hương phụ), củ gấu tàu, cố y, Xuyên ô, phụ tử, thiên hùng, Trắc tử, Ô uế Tên khoa học: Aconitum forrtunei Hemsl. Họ khoa học: Thuộc họ Mao Lương Ranunculaceae Cây ô đầu (Mô tả, hình ảnh cây ô đầu, […]
CỦ ẤU Tên khác Ấu trụi, ấu nước, kỵ thực, năng thực (Trung Quốc) macre, krechap ( Campuchia) Tên khoa học: Trapa bicornis LHydrocaryaceae Cây ấu ( Mô tả, hình ảnh, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý ….) Mô tả cây Cây sống dưới nước; thân ngắn, có lông. […]
ANH TÚC SÁC Tên khác Tên thường dùng: Vị thuốc Anh túc sác còn gọi Cây thuốc phiện, Phù dung, A tử túc, A phiến, Cù túc xác, Anh tử xác, Giới tử xác, Mễ nang, Mễ xác, Oanh túc xác, Túc xác (Hoà Hán Dược Khảo), Mễ xác (Dị Giản Phương), Ngự mễ xác […]