DẠ GIAO ĐẰNG Chế độ ăn uống kiêng kị cho bệnh viêm họng Nói chuyện với thầy thuốc Bài thuốc chữa viêm phế quản mãn tính Tên khác: Vị thuốc Dạ giao đằng còn gọi là Thủ ô đằng, Kỳ đằng. Tương truyền về đêm dây của 2 cây Hà thủ ô quấn lại với […]
Category Archives: Tên dược vật theo vần D
Dạ cẩm Tên khác Tên thường gọi: Dạ cẩm, cây loét mồm, đất lượt, đứt lượt, chạ khẩu cắm, ngón lợn, dây ngón cúi. Tên tiếng Trung: 荞花黄连 Tên khoa học: Hediotis capitellata Wall. ex G.Don, Họ khoa học: họ Cà phê (Rubiaceae). Cây dạ cẩm (Mô tả, hình ảnh cây dạ cẩm, phân bố, […]
BẠCH TRUẬT Tên khác Vị thuốc Bạch truật còn gọi Truật, ruật sơn kế (Bản Kinh), Sơn khương, Sơn liên(Biệt lục),Dương phu ,Phu kế , Mã kế (Bản Thảo Cương Mục), Sơn giới, Thiên đao (Ngô-Phổ bản thảo), Sơn tinh (Thần Dược Kinh),Ngật lực gìa (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Triết truật (Tân Tu Bản […]
Đại kế Tên khác Tên thường gọi: Còn gọi là Ô rô, Thích kế, Thiết thích ngãi, Dã thích thái, Thích khải tử, Hổ kế, Mã kế, Dã hồng hoa, Sơn ngưu bàng, He hạng thảo. Tên khoa học Cnicus japonicus Họ khoa học: Thuộc họ Cúc Asteraceae. Đại kế là toàn cây phơi khô […]
ÍCH MẪU – Thấu cốt thảo Tên khác Tên dân gian: Vị thuốc Ích mẫu còn gọi Dã Thiên Ma (Bản Thảo Hội Biên), Đại Trát, Phản Hồn Đơn, Thấu Cốt Thảo, Thiên Chi Ma, Thiên Tằng Tháp, Tiểu Hồ Ma, Uất Xú Miêu, Xú Uất Thảo (Hòa Hán Dược Khảo), Đồi Thôi (Xuyến Nhã), […]
Sơn tra Tên khác – Tên dân gian: Còn gọi là bắc sơn tra, nam sơn tra, dã sơn tra, aubepine. – Tên Hán Việt: Xích qua tử, Thử tra, Dương cầu (Đường Bản Thảo), Hầu tra (Thế Y Đắc Hiệu phương), Mao tra (Nhật Dụng Bản Thảo), Phàm tử, Hệ mai (Nhĩ Nhã), Đường […]
HẬU PHÁC Chế độ ăn uống cho người bị đau dạ dày Tôi bị đau dạ dày hơn 5 năm, nhờ uống thuốc này mà tôi đã khỏi Tham khảo ý kiến thầy thuốc Tên khác: Vị thuốc hậu phác còn gọi Xích phác, Hậu bì (Biệt Lục), Liệt phác (Nhật Hoa), Trùng bì (Quảng […]
Ké hoa đào Tên khác Tên thường dùng: Còn gọi là Phan thiên hoa, tiêu phan thiên hoa, nha khac mòn, bái lương, bái cúc, vái, địa đào hoa, niêm du tử, dã miên hoa. Tên khoa học Urena lobata Họ khoa học: Thuộc họ Bông Malvaceae. Cây Ké hoa đào ( Mô tả, hình […]
NHÂN SÂM Tên khác Tên thường dùng: viên sâm, dã nhân sâm Tên thuốc: Radix Ginseng. Tên khoa học: Panax ginseng C.A.Mey Họ khoa học: Họ Ngũ Gia Bì (Araliaceae) Cây nhân sâm (Mô tả, hình ảnh cây nhân sâm, phân bố, thu hái, thành phần hóa học, tác dụng dược lý…) Mô tả Cây […]
XẠ CAN Tên khác: Tên thường gọi: Vị thuốc Xạ can có tên goi Ô bồ, Ô phiến (Bản Kinh), Hoàng viễn (Ngô Phổ Bản Thảo), Ô siếp, (Nhĩ Nhã), Dạ can (Bản Thảo Kinh Tập Chú), Ô xuy, Thảo khương (Biệt Lục), Quỷ phiến (Trửu Hậu phương), Phượng dực (Bản Thảo Bổ di), Biển […]